Characters remaining: 500/500
Translation

co giãn

Academic
Friendly

Từ "co giãn" trong tiếng Việt hai định nghĩa chính, được sử dụng để mô tả sự thay đổi kích thước, thời gian hoặc kế hoạch.

Định nghĩa:
  1. Có thể ngắn đi hoặc dài ra: Điều này có nghĩamột cái đó có thể thay đổi kích thước hoặc thời gian. dụ, thời gian họp có thể kéo dài hoặc rút ngắn tùy thuộc vào nội dung cuộc họp.

    • dụ: "Thời gian họp co giãn tuỳ theo nội dung." (Thời gian họp sẽ thay đổi dựa trên nội dung được thảo luận.)
  2. Lúc mở rộng, lúc thu hẹp: Nghĩa này chỉ sự điều chỉnh trong kế hoạch hoặc ngân sách, có thể tăng bớt tùy theo tình hình thực tế.

    • dụ: "Kế hoạch chi tiêu được co giãn ít nhiều." (Kế hoạch chi tiêu có thể thay đổi, có thể tăng hoặc giảm dựa trên nhu cầu.)
Sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh quản lý dự án: "Chúng tôi cần một kế hoạch co giãn để có thể thích ứng với những thay đổi không lường trước."

  • Trong ngữ cảnh thương mại: "Chính sách giá cả của công ty rất co giãn, giúp chúng tôi cạnh tranh tốt hơn trên thị trường."

Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "co giãn" không nhiều biến thể, nhưng có thể dùng từ "co" "giãn" riêng biệt.

    • Co: Nghĩa là thu nhỏ lại.
    • Giãn: Nghĩa là mở rộng ra.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Thay đổi": Có nghĩasự chuyển biến về kích thước, thời gian hoặc kế hoạch.
    • "Linh hoạt": Thể hiện sự khả năng điều chỉnh theo hoàn cảnh.
Từ liên quan:
  • "Kế hoạch": Một sự sắp xếp cho tương lai, có thể co giãn hoặc không.
  • "Thời gian": Thời gian có thể co giãn trong các hoạt động như họp hay làm việc.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "co giãn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng nghĩa bạn muốn truyền đạt.

  1. đgt. 1. Có thể ngắn đi hoặc dài ra: Thời gian họp co giãn tuỳ theo nội dung 2. Lúc mở rộng, lúc thu hẹp: Kế hoạch chi tiêu được co giãn ít nhiều.

Words Containing "co giãn"

Comments and discussion on the word "co giãn"